ách
đoạn gỗ cong mắc trên vai trâu bò để buộc dây kéo cày, kéo xe.
điều rắc rối hoặc tai hoạ, sự khốn khổ phải gánh chịu: ách nô lệ
dừng lại, không tiếp tục tiến hành được: công việc bị ách lại
(Khẩu ngữ) ngăn lại, bắt phải dừng: bị công an ách lại hỏi giấy tờ
(bụng) đầy ứ, có cảm giác tức, khó chịu: ăn no ách bụng