Ấn T để tra

áp 

danh từ
 

điện áp (nói tắt): quá áp đột biến 

danh từ
 

huyết áp (nói tắt): thuốc hạ áp 

động từ
 

làm cho bề mặt của một vật sát bề mặt của một vật khác: áp hai bàn tay vào má * nằm áp bụng xuống đất * thuyền áp bến 

xông sát vào: hai người áp vào vật nhau 

(phương ngữ) gần sát, liền sát: ngón áp út (cạnh ngón út) * những ngày áp Tết