Ấn T để tra

âu 

danh từ
 

đồ đựng trông giống cái ang, nhưng nhỏ hơn: âu sành * âu đựng trầu 

danh từ
 

âu tàu (nói tắt).

ụ (để đưa tàu thuyền lên).

phụ từ
 

(Văn chương) có lẽ, hẳn là như thế chăng: thôi, âu cũng là tại số! * "Nghìn xưa âu cũng thế này, Từ bi âu liệu bớt tay mới vừa." (TKiều)