Ấn T để tra

ém 

động từ
 

nhét mép chăn, màn xuống để cho kín: ém màn xuống dưới chiếu 

(khẩu ngữ) nép vào hay nén xuống, để cho khỏi lộ ra: ém mình sát vào tường * cố ém tiếng khóc 

giấu kín, không để lộ cho biết: ém bức thư đi, không cho ai biết * ém quân 

(khẩu ngữ) ép cho nhỏ lại hoặc cho dính chặt với nhau: ém chặt một bát cơm * ém thêm thuốc lào vào điếu