Ấn T để tra

ép 

động từ
 

dùng lực tác động lên khắp cả bề mặt để làm cho chặt lại, mỏng đều ra, hoặc để lấy ra chất lỏng: ép dầu * ép mía làm mật * ép thật chặt 

tác động bằng sức mạnh dồn đối phương về một phía: ép quân địch ra hàng * chơi ép sân * bị ép vào thế bí 

áp thật sát vào: cháu ép đầu vào ngực bà * đứng ép sát vào tường để tránh mưa 

tác động đến, nhằm làm cho phải miễn cưỡng nghe theo, làm theo: không thích thì thôi, không ai ép * ép dầu ép mỡ, ai nỡ ép duyên (tng) 

tính từ
 

không được tự nhiên, không đúng theo lẽ thường, vì thật ra chưa đạt đủ điều kiện, yêu cầu: chín ép * câu thơ ép vần