Ấn T để tra

êm 

tính từ
 

mềm, dịu, gây cảm giác dễ chịu khi đụng chạm vào: đệm êm * ghế ngồi rất êm 

nhẹ nhàng trong chuyển động, không gây tiếng động đáng kể: xe chạy êm * đi rất êm 

nhẹ nhàng, nghe dễ chịu hoặc dễ bị thuyết phục: giọng hát rất êm * nghe nói cũng êm tai, đồng ý 

(thời tiết) không có hiện tượng biến động, không có mưa gió, cũng không nắng to: trời êm, biển lặng * được buổi êm trời 

yên ổn, không có gì lôi thôi, rắc rối phải giải quyết: mọi chuyện đều êm cả * trong ấm ngoài êm