Ấn T để tra

ô 

danh từ

(Từ cũ, Văn chương) kim ô (nói tắt): vừng ô 

danh từ

(Nam ) đồ dùng để che mưa nắng, có cán cầm gắn với khung lợp vải có thể giương ra cụp vào: giương ô * mang theo ô kẻo nắng 

(Khẩu ngữ) kẻ cấp trên có thế lực, có thể che chở, làm chỗ dựa cho kẻ cấp dưới, nói trong quan hệ với kẻ cấp dưới đó: cậy mình có ô to 

danh từ

khoảng nhỏ vuông vắn được phân chia ngăn cách ra trên bề mặt của vật: ô cửa sổ * giấy kẻ ô * áo sơ mi kẻ ô 

danh từ

khu vực bên ngoài thành Thăng Long thời xưa: năm cửa ô * ô Cầu Dền 

cảm từ

như ơ: ô, sao lại thế? 

ông (viết tắt).