Ấn T để tra

ôm 

động từ
 

vòng hai tay qua để giữ sát vào lòng, vào người: ôm eo * ôm con vào lòng * bé quàng tay ôm lấy cổ mẹ 

giữ mãi, nuôi mãi trong lòng: ôm mộng làm giàu * ôm mối thù 

danh từ
 

lượng vừa nằm gọn trong một vòng tay: một ôm quần áo * vay mấy ôm củi