Ấn T để tra

ù lì 

tính từ
 

(khẩu ngữ) có vẻ trơ lì ra, coi như không biết gì đến: ngồi ù lì một chỗ * thằng bé rất ù lì, cả ngày không mở miệng 

đần độn, chậm chạp: con người ù lì