Ấn T để tra

ùa 

động từ
 

di chuyển với số lượng nhiều cùng một lúc, một cách rất nhanh, mạnh: ánh sáng ùa vào phòng * bọn trẻ ùa ra sân chơi 

phụ từ
 

(khẩu ngữ, hiếm) như ào: nhảy ùa xuống nước