Ấn T để tra

úp 

động từ
 

(từ thế để ngửa) lật xuống thành sấp hoặc để phía mặt quay xuống dưới hay áp sát vào vật khác: úp bát vào chạn * thuyền bị lật úp * đứng úp mặt vào tường 

che, đậy lên trên bằng một vật trũng lòng: úp lồng bàn lên mâm cơm * nồi tròn thì úp vung tròn (tng) 

chụp bắt một cách nhanh gọn, bất ngờ: dùng nơm úp cá * lấy thúng úp voi (tng)