Ấn T để tra

ăn nói 

động từ
 

nói năng (về mặt coi như có khả năng nào đó trong việc giao tiếp bằng lời): ăn nói lưu loát * có tài ăn nói * "Quái, tao lạ cái ông nghị nhà mày ăn nói lắm giọng!" (NgCHoan; 4)