Ấn T để tra

ăn thua 

động từ
 

tranh phần thắng (nói khái quát): quyết một phen ăn thua với địch * chơi vui, không cốt ăn thua 

(khẩu ngữ) đạt được kết quả hay có một tác dụng nào đó (nói khái quát): làm như thế thì không ăn thua * ngần này tiền thì ăn thua gì