Ấn T để tra

đánh rơi 

động từ
 

để cho bị rơi hoặc bị mất do vô ý: đánh rơi mất cái ví * "Bồng bồng cõng chồng đi chơi, Đi đến chỗ lội đánh rơi mất chồng." (ca dao)