Ấn T để tra

đánh tháo 

động từ
 

(khẩu ngữ) tìm cách làm cho thoát khỏi tình trạng bị giam cầm, bị bao vây (thường hàm ý chê): đánh tháo khỏi trại giam 

làm cho thoát khỏi sự ràng buộc của lời hứa (thường trong việc mua bán): đã đồng ý bán rồi lại đánh tháo