Ấn T để tra

đánh tiếng 

động từ
 

cất tiếng để báo cho người khác biết là có người: đánh tiếng từ ngoài sân * lặng lẽ đi vào, không dám đánh tiếng 

làm cho người khác biết được ý mình một cách gián tiếp (thường thông qua một người trung gian): đánh tiếng muốn bán ruộng * nhờ người đánh tiếng mai mối