Ấn T để tra

đình liệu 

danh từ
 

() đuốc lớn thắp ở sân để cho sáng, thời trước thường dùng khi có hội họp hoặc làm việc ở ngoài trời: cây đình liệu * đèn đuốc rừng rực như đình liệu