Ấn T để tra

đô 

tính từ
 

(khẩu ngữ) vạm vỡ: thân hình rất đô 

danh từ
 

() kinh đô (nói tắt): đóng đô * định đô * vua Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long 

danh từ
 

(khẩu ngữ) đô la (nói tắt): chiếc máy tính trị giá hơn nghìn đô 

danh từ
 

(khẩu ngữ) liều lượng (thường là chất kích thích) cần thiết đủ để có tác dụng: uống hai chai mới đủ đô * một liều chưa đủ đô