Ấn T để tra

đăng kí (cũng [đăng bạđăng bộ)

động từ
 

đứng ra khai báo với cơ quan quản lí để chính thức được công nhận cho hưởng quyền lợi hay làm nghĩa vụ nào đó: đăng kí kinh doanh * đăng kí hộ khẩu * đăng kí kết hôn * đăng kí nghĩa vụ quân sự 

danh từ
 

giấy chứng nhận đã đăng kí: cấp đăng kí