Ấn T để tra

đĩ 

danh từ
 

người phụ nữ làm nghề mại dâm (hàm ý khinh): gái đĩ già mồm (tng) 

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) đứa con gái còn bé (trong gia đình nông dân): thằng cu, cái đĩ 

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng để gọi thân mật người nông dân có con đầu lòng là con gái và đang còn bé: chị đĩ có nhà không? 

tính từ
 

(Khẩu ngữ) lẳng lơ: miệng cười rất đĩ