Ấn T để tra

đĩa 

danh từ
 

đồ dùng thường có hình tròn, miệng rộng, lòng nông, thường để đựng thức ăn khô hoặc có ít nước: đơm xôi ra đĩa * đĩa tráng men * đĩa bầu dục 

dụng cụ thể thao hình tròn, dẹt, thường làm bằng gỗ, vành ngoài được viền bằng sắt, có kích thước và trọng lượng quy định, dùng để ném: thi ném đĩa 

vật dẹt và tròn, dùng làm bộ phận quay: đĩa xe đạp * phanh đĩa 

vật, thường dẹt và tròn, dùng để ghi âm, ghi hình, ghi dữ liệu, sau đó có thể được dùng để phát ra hoặc đọc lại: đĩa hát * đĩa CD * máy quay đĩa 

(Khẩu ngữ) đĩa cứng, đĩa mềm hoặc đĩa từ (nói tắt).