Ấn T để tra

đấu 

danh từ
 

miếng gỗ kê chân chống rường trong mái nhà cổ truyền.

trụ con xây ở hai đầu nóc nhà gạch thời trước.

danh từ
 

dụng cụ đong lường, thường bằng gỗ, dùng ở một số địa phương để đong hạt rời: một đấu thóc * lường thưng tráo đấu (tng) 

danh từ
 

đơn vị cũ đo thể tích khối đất đào được, bằng khoảng nửa mét khối.

động từ
 

làm cho những vật có hình thanh, hình sợi nối hoặc===== áp sát vào nhau: đấu dây điện * đấu hai đầu kèo 

áp sát vào nhau: hai đứa trẻ ngồi đấu lưng vào nhau * chung lưng đấu cật (tng) 

gộp nhiều cái cùng loại làm một để có được một tác dụng lớn hơn: hai vợ chồng đấu sức lại làm ăn 

pha trộn nhiều thứ cùng loại nhưng có chất lượng khác nhau, để tạo ra một thứ có chất lượng mới: đấu nước mắm * đấu gói thuốc lào cũ với gói thuốc lào mới 

động từ
 

đọ sức hoặc tài để phân hơn, thua: đấu võ * đấu cờ * đấu trí * đấu vật 

(khẩu ngữ) đấu tranh phê bình kịch liệt một cá nhân nào đó trước hội nghị: bị đấu vì thái độ vô trách nhiệm