đầu
phần trên cùng của cơ thể người hay phần trước nhất của cơ thể động vật, nơi có bộ óc và nhiều giác quan khác: để đầu trần đi mưa * áo mặc không qua khỏi đầu (tng)
đầu của con người, được coi là biểu tượng của suy nghĩ, nhận thức: nghĩ đến đau đầu * điên đầu
tóc và phần có tóc mọc ở trên đầu con người: chải đầu * đầu cạo trọc lốc * xoa đầu cháu * đầu hai thứ tóc
phần trước nhất hoặc phần trên cùng của một số vật: trên đầu giường * để ở đầu tủ
phần có điểm xuất phát của một khoảng không gian hoặc thời gian; đối lập với cuối: nhà ở đầu làng * đi từ đầu tỉnh đến cuối tỉnh * những tháng đầu năm * đầu mùa mưa
phần ở tận cùng, giống nhau, ở hai phía đối lập trên chiều dài của một vật: hai đầu cầu * tìm đầu sợi thừng * trở đầu đũa
vị trí hoặc thời điểm thứ nhất, trên hoặc trước tất cả những vị trí, thời điểm khác: lần đầu * ngồi bàn đầu * lá cờ đầu * điểm danh từ đầu đến cuối
từ dùng để chỉ từng đơn vị để tính đổ đồng về người, gia súc, đơn vị diện tích: thu nhập tính===== theo ===== * số đầu gia súc trong trại tăng nhanh
từ dùng để chỉ từng đơn vị máy móc: đầu máy khâu * đầu máy xe lửa
(khẩu ngữ) đầu video (nói tắt): đầu đa hệ * đầu kĩ thuật số
theo: đầu Phật (đi tu)