Ấn T để tra

đầu mối 

danh từ
 

đầu sợi dây: tìm đầu mối cuộn chỉ 

nơi từ đó toả ra nhiều đường đi các hướng: đầu mối giao thông * mua hàng từ chợ đầu mối 

khâu chính có tác dụng chi phối các khâu khác, từ đó có thể lần ra để tìm hiểu toàn bộ sự việc (thường là rắc rối, phức tạp): nắm mọi đầu mối trong sản xuất * bịt đầu mối * tìm ra đầu mối của vụ án 

cái từ đó phát triển thành một sự việc nào đó: đầu mối của cuộc xung đột 

(Khẩu ngữ) người làm nhiệm vụ nội ứng, liên lạc của tổ chức hoạt động bí mật: bắt liên lạc với một đầu mối * đầu mối liên lạc của đội du kích