Ấn T để tra

đậm 

tính từ
 

có mùi vị, nồng độ hoặc màu sắc ở mức cao hơn so với mức trung bình, thường gây cảm giác dễ chịu: mực đậm * canh nấu đậm * tô màu chỗ đậm, chỗ nhạt 

có tình cảm nồng nàn, sâu sắc: "Áo đen ai nhuộm cho mình, Cho duyên mình đậm, cho tình anh thương." (ca dao) 

có khá nhiều, khá rõ tính chất, đặc điểm nào đó: mang đậm chất dân gian * đặc điểm dân tộc khá đậm 

có đường nét to và nổi rõ hơn bình thường: chữ đậm * tô đậm nét 

(vóc người) hơi to và có vẻ chắc: người thấp và đậm * dáng hơi đậm 

(mức độ thua hoặc thắng trong thi đấu hay trong một trò chơi có tính thắng thua) rất cao: thua đậm * thắng đậm với tỉ số 7-2