Ấn T để tra

đập 

danh từ
 

công trình được đắp hay xây dựng bằng đất đá hoặc bê tông để ngăn, chứa hay giữ nước: xây đập ngăn sông 

động từ
 

đưa nhanh, thường là từ trên xuống, bàn tay hoặc vật nào đó theo bề ngang cho tác động mạnh vào một vật khác: đập tay xuống bàn * đập vỡ cái chai * gà đập cánh phành phạch 

làm cho tổn thương, cho mất tác dụng bằng sức mạnh: đập đầu vào tường * đập tan cuộc tiến công của địch * dùng lí lẽ đập lại 

tác động mạnh vào giác quan, vào ý thức: một cảnh tượng khủng khiếp đập vào mắt 

(tim, mạch) vận động co bóp: tim ngừng đập * mạch đập nhanh 

(khẩu ngữ) (khoản tiền) gộp chung vào làm một với một khoản khác: lãi đập vào vốn * "Chị tính cặn kẽ từ tiền gạo củi đến tiền xà phòng, bớt một hào ở khoản này đập vào khoản kia." (BHiển; 5)