Ấn T để tra

đắm 

động từ
 

(thuyền, tàu) bị chìm hoàn toàn: đắm thuyền * tàu bị đánh đắm * đắm đò giặt mẹt (tng) 

bị bao phủ, bao trùm hoàn toàn: đầu óc đắm trong suy nghĩ * đắm mình trong mộng tưởng