đắp đổi
(hiếm) thay đổi lần lượt và cứ lặp đi lặp lại như thế: "Măng chua nấu với ngạnh nguồn, Sự đời đắp đổi khi buồn khi vui." (ca dao)
dùng thứ này thứ khác để sống cho qua ngày trong hoàn cảnh khó khăn thiếu thốn: muối dưa đắp đổi