Ấn T để tra

đằng 

danh từ
 

nơi, trong quan hệ đối lập với một nơi khác: đứng ở đằng xa * mặt trời lặn ở đằng tây * đứng nấp đằng sau bức tường 

(khẩu ngữ) phía của người hoặc những người nào đó, trong quan hệ đối lập với một phía khác: đằng nhà trai * có họ về đằng ngoại 

(khẩu ngữ) loại, trong quan hệ đối lập với một hoặc những loại khác: nhiều loại quá, không biết chọn đằng nào 

lối, trong quan hệ đối lập với một hoặc những lối khác: đi tắt đằng cánh đồng * nói một đằng, làm một nẻo (tng)