Ấn T để tra

đằng đằng 

danh từ
 

nhọt trong tai, gây viêm và chảy mủ tai: lên đằng đằng 

tính từ
 

(hiếm) tỏ ra có sức sống mạnh mẽ, như vượt lên: lúa tốt đằng đằng 

tỏ ra có tinh thần mãnh liệt, như hừng hực bốc lên: vẻ mặt đằng đằng sát khí 

(hiếm) như đằng đẵng.