Ấn T để tra

đặc sệt 

tính từ
 

(khẩu ngữ) đặc đến mức như được cô lại: hồ quấy đặc sệt * cột khói đen đặc sệt 

như đặc (ng4; nhưng nghĩa mạnh hơn): nói đặc sệt giọng miền Nam