đặt
để vào vị trí phù hợp: đặt bom * đặt nhiều hi vọng vào thế hệ trẻ
nêu ra với một yêu cầu nào đó: đặt câu hỏi * đặt điều kiện
nghĩ để tạo ra: đặt ví dụ * đặt tên cho con * đặt điều nói xấu
làm cho bắt đầu tồn tại và có hiệu lực: chính thức đặt quan hệ giữa hai nước * đặt cơ sở lí luận * đặt cột mốc
đưa trước yêu cầu, theo thể thức đã định, để đảm bảo việc mua bán, thuê mướn: đặt hàng * đặt mua báo dài hạn