đến
có tại một nơi nào đó sau một quá trình di chuyển từ nơi khác: mẹ đưa bé đến trường * chưa thấy ai đến * tàu đã đến ga
bắt đầu hoặc bắt đầu xảy ra vào một lúc nào đó (nói về một khoảng thời gian hoặc một hiện tượng, sự việc cụ thể): mùa hè qua, mùa thu đến * thời cơ đã đến * sự việc đến thật bất ngờ
từ biểu thị điều sắp nêu ra là hướng hoặc đối tượng cụ thể của hoạt động, tác động được nói đến: đang đi đến trường * nghĩ đến bạn * khoản tiền để dành, chưa dùng đến * ảnh hưởng đến sức khoẻ
từ biểu thị điều sắp nêu ra là giới hạn, mức độ của sự việc vừa nói đến: ở lại đến mai * chiến đấu đến hơi thở cuối cùng
(khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ cao của một tính chất làm ít nhiều ngạc nhiên: tính nết đến lạ * hoa đến là thơm * mắt bị khói cay đến khó chịu
từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường của một hiện tượng để làm nổi bật mức độ cao của một việc nào đó: bài toán này khó quá, đến mẹ cũng chịu * đồng hồ chậm đến mười phút
từ biểu thị ý nhấn mạnh về một hậu quả, kết quả có thể đưa lại, để làm nổi bật mức độ của một tình trạng, tình hình nào đó: lo đến gầy người * tức đến phát điên