Ấn T để tra

đề phòng 

động từ
 

chuẩn bị trước các phương án để sẵn sàng đối phó, ngăn ngừa hoặc hạn chế những thiệt hại có thể xảy ra: đề phòng hoả hoạn * đề phòng kẻ gian * đi sớm một chút đề phòng xe hỏng