Ấn T để tra

đền 

danh từ
 

nơi vua ngự ngày trước: quỳ tâu trước sân đền 

nơi thờ thần thánh hoặc những nhân vật lịch sử được tôn sùng như thần thánh: đền Hùng * đền Kiếp Bạc * đền Cổ Loa 

động từ
 

trả lại cho người khác tương xứng với sự tổn thất, thiệt hại mà mình gây ra: đền bằng tiền * mượn rồi đánh mất nên phải mua đền 

trả lại cho người khác tương xứng với công của người đó đối với mình: đền ơn đáp nghĩa (tng)