Ấn T để tra

đốc 

danh từ
 

giun tròn, thân nhỏ và rất dài, màu nâu, thường sống ở đáy ao hồ.

danh từ
 

phần cuối cùng, đầu mút của cán dao, kiếm, xẻng, v.v.: đốc kiếm * đốc gươm 

danh từ
 

phần trên, gần mái ngói, của tường đầu hồi nhà kiểu cũ, thường hình tam giác.

động từ
 

thúc giục làm, không để chậm trễ: đốc cho làm thật nhanh * đốc con học hành nghiêm túc 

tính từ
 

(ngô) bị thoái hoá, thường biểu hiện trên bông cờ có bắp nhỏ, hoặc dưới bắp lại có cờ: ngô bị đốc