Ấn T để tra

đối tượng 

danh từ
 

người, vật, hiện tượng mà con người tác động tới (trong suy nghĩ, hành động): đối tượng nghiên cứu * đối tượng khảo sát 

(khẩu ngữ) người đang được tìm hiểu để kết nạp vào một tổ chức: anh ấy đang thuộc diện đối tượng Đảng 

(khẩu ngữ) người đang hoặc định sẽ tìm hiểu trước khi yêu hoặc kết hôn: chọn đối tượng