Ấn T để tra

đồ 

danh từ
 

(Từ cũ) người sống bằng nghề dạy chữ nho thời trước: thầy đồ * ông đồ 

người đã lớn tuổi, theo học chữ nho để thi cử: "Chẳng tham ruộng cả ao liền, Tham về cái bút cái nghiên anh đồ." (Cdao) 

danh từ
 

vật do con người tạo ra để dùng vào một việc cụ thể nào đó trong đời sống hằng ngày (nói khái quát): đồ ăn thức uống * đồ chơi * đồ gốm * đi chợ mua ít đồ lặt vặt 

loại, hạng người đáng khinh (từ dùng để mắng nhiếc, nguyền rủa): đồ ăn hại! * đồ lòng lang dạ thú! 

động từ
 

viết hoặc vẽ đè lên những nét đã có sẵn: đồ lại bức tranh cũ * mẹ viết cho bé đồ lại 

danh từ
 

(Từ cũ) hình phạt thời phong kiến, đày đi làm khổ sai: phải tội đồ mười năm 

động từ
 

nấu cho chín bằng sức nóng của hơi nước trong chõ: đồ xôi * đồ đỗ 

động từ
 

(Phương ngữ) đắp hoặc bôi thuốc đông y lên trên: đồ thuốc lên vết thương