Ấn T để tra

đổ dồn 

động từ
 

hướng cả vào, tập trung cả vào một đối tượng, sự việc nào đó trong cùng một lúc: mọi người đổ dồn ra xem * trách nhiệm đổ dồn lên đầu giám đốc 

(âm thanh) phát ra dồn dập, liên tiếp, thành từng hồi, từng đợt: chuông điện thoại đổ dồn * tiếng trống đổ dồn