Ấn T để tra

đỗi 

danh từ
 

mức: bực quá đỗi * nét mặt rất đỗi trang nghiêm 

danh từ
 

(phương ngữ) bờ ruộng: phát đỗi đắp bờ 

danh từ
 

(hiếm) như nỗi: nếu cậu mà nói sớm thì đâu đến đỗi!