Ấn T để tra

độ 

danh từ
 

đơn vị đo cung, đo góc, bằng 1/360 của đường tròn, hoặc 1/180 của góc bẹt (kí hiệu O): góc 90O là góc vuông 

đơn vị đo trong thang đo nhiệt độ, nồng độ (kí hiệu O), v.v.: sốt 39 O * nước sôi ở 100 O * cồn 90 O 

mức xác định trong một thang đo, một hệ thống tính toán: độ ẩm của không khí * độ sáng của ảnh * độ chính xác * độ tin cậy 

phạm trù triết học chỉ sự thống nhất giữa hai mặt chất và lượng của sự vật, khi lượng thay đổi đến một giới hạn nào đó thì chất thay đổi.

danh từ
 

quãng đường nào đó: mới đi được một độ đường đã mỏi * nhỡ độ đường 

khoảng thời gian nào đó: lúa đương độ con gái * đào nở đúng độ Tết * độ này chị có khoẻ không? 

khoảng, chừng: nặng độ 2 cân * độ vài hôm nữa mới xong 

động từ
 

(trời, Phật) cứu giúp, theo tôn giáo: Phật độ chúng sinh