Ấn T để tra

độc 

tính từ

có ảnh hưởng lớn đến sức khoẻ hoặc có thể làm nguy hại đến tính mạng: thuốc độc * nấm độc * loại rắn có nọc độc * ma thiêng nước độc (tng) 

hiểm ác, làm hại người: mưu sâu kế độc 

(lời nói) có thể mang lại tai hoạ, sự chết chóc, theo quan niệm cũ: thề độc * thốt ra những câu chửi rất độc 

tính từ

chỉ có một mà thôi: con độc, cháu đàn * dại đàn hơn khôn độc (tng) 

trợ từ

(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh rằng số lượng chỉ có một hoặc rất ít, không còn có thêm gì khác nữa: trên người mặc độc chiếc quần đùi * cả xóm chỉ có độc một nhà có ti vi