Ấn T để tra

đội 

danh từ
 

tổ chức chặt chẽ gồm một số người nhất định cùng làm một nhiệm vụ: đội du kích Bắc Sơn * đội kèn * đội tuyển quốc gia 

(thường viết hoa) Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh (nói tắt): được kết nạp vào Đội * đi sinh hoạt Đội 

danh từ
 

() chức vụ trong quân đội thời Pháp thuộc, tương đương tiểu đội trưởng: viên đội khố đỏ 

động từ
 

mang trên đầu: đội mũ * đội thúng gạo * đầu đội trời, chân đạp đất (tng) 

đỡ và nâng lên bằng đầu: đội nắp hầm chui lên * đội đá vá trời (tng)