Ấn T để tra

độn 

động từ
 

nhồi, lót vào bên trong cho chặt, cho căng: gối độn bông * mặc độn thêm áo vào bên trong cho ấm 

trộn lẫn thêm lương thực phụ, như ngô, khoai, sắn, v.v., để nấu với cơm: cơm độn ngô 

danh từ
 

vật được làm sẵn để độn vào bên trong: độn tóc * áo có độn vai 

tính từ
 

(khẩu ngữ) chậm chạp về nhận thức, thiếu trí khôn: ngồi độn mặt ra * người trông thế mà độn