Ấn T để tra

đanh thép 

tính từ
 

cứng rắn, vững vàng, không gì lay chuyển được (nói về tinh thần): quyết tâm đanh thép * một người đanh thép 

(lập luận, lời nói, v.v.) có cơ sở, lí lẽ vững vàng, sắc sảo, không thể bác bỏ được: lập luận đanh thép * lời buộc tội đanh thép