Ấn T để tra

điện 

danh từ
 

lâu đài làm nơi ở và làm việc của vua: điện Diên Hồng 

(hiếm) nơi thờ thần thánh: điện thờ Thánh Mẫu * trên điện thờ nến cắm la liệt 

danh từ
 

dạng năng lượng có thể biểu hiện bằng tác dụng nhiệt, cơ, hoá, v.v., thường dùng để thắp sáng, chạy máy: máy phát điện * đèn điện * quạt điện 

(khẩu ngữ) dòng điện (nói tắt): cắt điện * nối điện 

điện báo (nói tắt): đánh điện * bức điện khẩn 

(khẩu ngữ) điện thoại (nói tắt): gọi điện * đang nghe điện 

động từ
 

đánh điện báo hoặc gọi điện thoại: điện ngay về cho gia đình biết tin