Ấn T để tra

đom đóm 

danh từ
 

bọ cánh cứng, ở bụng phát ra ánh sáng lập loè, hoạt động về đêm.

danh từ
 

hiện tượng cảm thấy như có nhiều đốm sáng loé ra trước mắt: cái tát làm nẩy đom đóm mắt