Ấn T để tra

 

danh từ
 

() người con gái: "Đầu lòng hai ả tố nga, Thuý Kiều là chị em là Thuý Vân." (TKiều) 

(khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người phụ nữ nào đó với ý coi thường: mấy ả gái điếm * ả đã thực hiện nhiều vụ lừa đảo 

(phương ngữ) chị: tại anh tại ả, tại cả đôi bên (tng)