Ấn T để tra

ấn 

danh từ
 

con dấu của vua hoặc quan: treo ấn từ quan 

danh từ
 
động từ
 

dùng tay đè xuống, gí xuống: ấn chuông * "(...) ở đất này đã ngu, đã nhịn thì chúng nó ấn cho đến không còn ngóc đầu lên được." (NCao; 3) 

dồn nhét vào: ấn hàng vào bao 

ép phải nhận, phải làm: ấn việc cho người khác