Ấn T để tra

ấn tượng 

danh từ
 

nhận thức cảm tính xen lẫn với cảm xúc còn lưu giữ lại trong đầu óc (về sự vật, hiện tượng khách quan): gây ấn tượng * tác phẩm để lại ấn tượng tốt trong lòng độc giả 

tính từ
 

có tác dụng gây cảm xúc mạnh mẽ và tạo thành dấu ấn trong nhận thức: gương mặt rất ấn tượng * một pha biểu diễn ấn tượng